Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sinh trưởng


đgt (H. sinh: sống; trưởng: lớn lên) Đẻ ra và lớn lên: Nguyễn Đình Chiểu vốn là một nhà nho nhưng sinh trưởng ở đất Đồng-nai hào phóng (PhVĐồng).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.